Danh sách các điểm quan trắc chất lượng nước
Địa điểm |
Thời gian lấy mẫu |
pH |
NH3 (mg/l) |
H2S (mg/l) |
NO2 (mg/l) |
DO (mg/l) |
Nhiệt độ (oC) |
Dòng chảy (m/s) |
Cầu Niêm Phò A (1) |
21/07/2022 6:22:49 SA |
7,222 |
0,0221 |
0,00626 |
0,4279 |
10,12 |
31,961 |
0,2117 |
Cầu Niêm Phò A (2) |
21/07/2022 6:22:49 SA |
8,116 |
0,01375 |
0,00845 |
0,2762 |
8,03 |
26,866 |
0,2797 |
Cầu Niêm Phò B |
21/07/2022 6:22:49 SA |
7,826 |
0,01943 |
0,00661 |
0,2122 |
6,76 |
21,804 |
0,2101 |
Cầu Ngã Tư (1) |
21/07/2022 6:22:49 SA |
7,836 |
0,01139 |
0,0058 |
0,2004 |
6,91 |
27,71 |
0,2998 |
Cầu Ngã Tư (2) |
21/07/2022 6:22:49 SA |
7,688 |
0,01585 |
0,00747 |
0,4658 |
7,68 |
31,314 |
0,2806 |
Khu Lưu Niệm Tố Hữu |
21/07/2022 6:22:49 SA |
7,525 |
0,02967 |
0,00905 |
0,3733 |
7,02 |
27,952 |
0,2362 |
Cơ Sở Sản Xuất Rau Má |
21/07/2022 6:22:49 SA |
7,42 |
0,01833 |
0,00985 |
0,4921 |
10,64 |
26,275 |
0,2161 |
Trường Tiểu Học Số 2 |
21/07/2022 6:22:49 SA |
6,67 |
0,02727 |
0,00537 |
0,2267 |
5,81 |
25,416 |
0,2406 |
Node 9 |
21/07/2022 6:22:49 SA |
8,581 |
0,12287 |
0,02028 |
1,7578 |
7,82 |
30,144 |
0,3166 |
Node 10 |
21/07/2022 6:22:49 SA |
3,606 |
0,20009 |
0.00809 |
0,4289 |
2,71 |
14,097 |
0,9725 |
(*) Bảng thông số này được trích xuất từ hệ thống quan trắc môi trường của đề tài cấp Bộ TT&TT 18/2022
Thông số an toàn
Gây ảnh hưởng tới khả năng sinh trưởng của cá và có thể dẫn đến bệnh.
Gây ức chế sinh trưởng và có thể gây chết rải rác.
Gây ngộ độc và làm chết cá.